45 phím tắt hữu ích được sử dụng thường xuyên trong Microsoft Excel

Bài viết này mình sẽ giới thiệu đến các bạn tổng hợp tất cả gồm 45 phím tắt hữu ích thường xuyên được sử dụng trong Microsoft Excel, giúp rút ngắn đáng kể khoảng thời gian sử dụng Excel. Ngoài ra bạn có thể xem thêm các phím tắt khác tại đây.
45 phím tắt hữu ích được sử dụng thường xuyên trong Microsoft Excel
01. Ctrl  +  9 : ẩn dòng.
02. Ctrl + 5: Bật tắt chế độ gạch giữa không gạch giữa.
03. Ctrl + U: Bật tắt chế độ gạch dưới.
04. Ctrl + I: Bật tắt chế độ nghiêng, không nghiêng.
05. Ctrl + B: Bật tắt chế độ đậm, không đậm.
07. Ctrl + Shift +  -: Bỏ đường viền.
08. Ctrl + Shift + &: Thêm đường viền ngoài.
09. Ctrl + Shift + ?: Định dạng kiểu Numer với hai chữ số thập phân.
10. Ctrl + Shift + #: Định dạng kiểu Data cho ngày, tháng, năm.
11. Ctrl + Shift + ^: Định dạng số kiểu Exponential với hai chữ số thập phân.
12. Ctrl + Shift + %: Định dạng số kiểu Percentage (không có chữ số thập phân).
13. Ctrl + Shift + $: Định dạng số kiểu Curency với hai chữ số thập phân.
14. Ctrl + Shift + ~: Định dạng số kiểu General.
15. Ctrl + 1: Hiển thị lệnh Cell trong menu Format.
16. Ctrl + Shift + A: Chèn dấu ( ) và các đối số của hàm sau khi nhập tên hàm vào công thức.
17. Ctrl + A: Hiển thị Formula Palette sau khi nhấp một tên hàm vào công thức.
18. Ctrl + ’: Chép giá trị của ô phía trên vào vị trí con trỏ của ô hiện hành.
19. Ctrl + Shift + ”: Chép giá trị của ô phía trên vào vị trí con trỏ của ô hiện hành.
20. Ctrl + K: Chèn một Hyperlink.
21. Ctrl + ; :Cập nhật ngày tháng.
22. Ctrl + Shift + : :Nhập thời gian.
23. Alt + = :Chèn công thức Auto Sum.
24. Shift + F9: Cập nhật tính toán trong sheet hiện hành.
25. F9: Cập nhật tính toán các Sheet trong Work book đang mở.
26. F3: Dán một tên đã đặt trong công thức.
27. Ctrl + F3: Đặt tên cho vùng chọn.
28. Backspace: Xoá ký tự bên trái trong ô đang hiệu chỉnh.
29. F2: Hiệu chỉnh dữ liệu trong ô.
30. = :Bắt đầu một công thức.
31. Shift + Tab: Ghi dữ liệu vào ô vào di chuyển qua trái vùng chọn.
32. Tab: Ghi dữ liệu vào ô vào di chuyển qua phải vùng chọn.
33. Home: Chuyển về đầu dòng.
34. Phím mũi tên: Di chuyển lên xuống hoặc qua lại một ký tự.
35. Shift + Enter: Ghi dữ liệu vào ô và di chuyển lên trên trong vùng chọn.
36. Ctrl + R: Chép dữ liệu từ bên trái qua phải.
37. Ctrl + D: Chép dữ liệu từ ô trên xuống ô dưới.
38. Ctrl + Delete: Xoá tất cả chữ trong một dòng.
39. Delete: Xóa ký tự bên phải hoặc vùng chọn.
40. F4 hay Ctrl + Y: Lặp lại thao tác vừa làm.
41. Backspace: Xóa ký tự bên trái hoặc vùng chọn.
42. Alt + Enter: Bắt đầu dòng mới trong ô.
43. ESC: Bỏ qua dữ liệu đang thay đổi.
44. Enter: Cài dữ liệu vào ô, di chuyển xuống dưới.
45. SHIFT  +  N : giảm cấp toàn đoạn.
Tổng hợp

20 phím tắt trong Microsoft Word thường được sử dụng

Để tăng tốc độ gõ phím khi soạn thảo văn bản, thì 20 phím tắt dưới đây rất quan trọng để giúp nâng cao tốc độ gõ phím của bạn. Hãy xem và học thuộc để giúp rút ngắn thời gian soạn thảo văn bản nhé!
20 phím tắt trong Microsoft Word thường được sử dụng
  • Ctrl + N: mở file mới
  • Ctrl + O: mở file word đã có sẵn
  • Ctrl + S: Lưu file word khi soạn thảo
  • Ctrl + A: bôi đen toàn bộ văn bản
  • Ctrl + C: sao chép văn bản
  • Ctrl + V: dán văn bản
  • Ctrl + X: cắt văn bản
  • Ctrl + Z: quay lại văn bản chỉnh sửa trước đó
  • Ctrl + Y: lấy lại văn bản sau khi đã chọn Ctrl+Z
  • Ctrl + P: in ấn văn bản
  • Ctrl + U: gạch chân văn bản
  • Ctrl + I: in nghiêng văn bản
  • Ctrl + B: In đậm văn bản
  • Ctrl + J: căn đều 2 bên
  • Ctrl + L: căn trái
  • Ctrl + R: căn phải
  • Ctrl + F: tìm kiếm từ hoặc cụm từ trong văn bản
  • Ctrl + H: thay thế từ, cụm từ bằng từ cụm từ khác
  • Ctrl + Shift + =: tạo mũ (X2)
  • Ctrl + =: tạo chỉ số dưới (CO2)